Gel tắm Yến Mạch Hỗ trợ cải thiện sắc tố, cấp ẩm dịu nhẹ Instituto Espanol Avena Shower Gel 1250ml
SKU:14305Top 1 sản phẩm bán chạy
Gel tắm Instituto Espanol Avena Shower Gel 1250ml
Gel tắm Instituto Espanol Avena Shower Gel 1250ml của thương hiệu Instituto Espanol được chứng nhận thuần chay đến từ Tây Ban Nha vừa giúp làm sạch và tăng cường dưỡng ẩm, vừa cải thiện độ đàn hồi cho làn da của bạn căng mướt, mềm mại sau mỗi lần sử dụng.

Gel tắm Instituto Espanol Avena Shower Gel với dung tích vượt trội 1250ml hiện đang là sản phẩm gel tắm nằm trong danh sách bán chạy số 1 được rất nhiều gia đình tại Châu Âu lựa chọn sử dụng và ưa chuộng.
Chiết xuất từ yến mạch
Sản phẩm được chiết xuất từ yến mạch với công dụng chính là làm sạch nhẹ nhàng, dưỡng ẩm mịn màng cho da. Đồng thời hỗ trợ nuôi dưỡng da từ sâu bên trong giúp cải thiện độ đàn hồi cho làn da căng mượt.

Lớp gel tắm với dạng gel dễ tạo thành lớp bọt mềm mịn cùng mùi hương thơm ngát, lưu hương lâu trên da sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm thư giãn một cách dễ chịu nhất.
Gel tắm Instituto Espanol Avena Shower Gel 1250ml đã được bác sĩ da liễu kiểm nghiệm an toàn, lành tính, dịu nhẹ phù hợp với mọi làn da, kể cả da nhạy cảm. Sản phẩm được khuyên dùng cho cả gia đình.
|
Dung tích
|
1250ml |
|
Thương hiệu
|
Instituto Espanol |
|
Xuất xứ thương hiệu
|
Tây Ban Nha |
|
Sản xuất tại
|
Tây Ban Nha |
|
Công dụng chính |
Làm sạch nhẹ nhàng, tăng cường dưỡng ẩm đồng thời nuôi dưỡng da từ sâu bên trong giúp cải thiện độ đàn hồi cho da căng mượt, mềm mại. |
|
Loại da phù hợp |
Sản phẩm thích hợp cho mọi làn da. |
|
Kết cấu |
Dạng gel siêu mềm mịn cùng mùi hương thơm ngát, lưu hương lâu trên da. |
|
Chứng nhận an toàn |
Sản phẩm đã được kiểm nghiệm da liễu, đảm bảo an toàn cho da. |
|
Hạn sử dụng |
|
|
Bảo quản |
|
|
Hướng dẫn sử dụng |
|
Aqua (water), Sodium laureth sulfate, Disodium laureth sulfosuccinate, Cocamide dea, Sodium chloride, Hydrolyzed oat protein, Styrene / acrylates copolymer, Perfume (fragrance), Glycerin, Citric acid, Magnesium nitrate, Magnesium chloride, Methylchloroisothiazolinone, Methylisothiazolinone, THERE 19140 (yellow 5), THERE 45380 (red 21).